TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2016
A. Tuyển sinh theo chỉ tiêu của trường
- Phương thức xét tuyển
+ Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, xét tuyển đại học: từ 15,0 điểm (cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển, chưa nhân hệ số);
+ Hoặc dựa vào kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT), điểm xét tuyển: là điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển ở năm học lớp 12 không nhỏ hơn 6.0.
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 (nộp ngay sau khi có thông báo trúng tuyển) hoặc học bạ THPT (có công chứng); bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 1 phong bì dán tem có ghi địa chỉ người nhận và số điện thoại của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 30 000 đồng.
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Thường trực tuyển sinh, Trường Đại học Hà Tĩnh, số 447, đường 26-3, phường Đại Nài, TP Hà Tĩnh;
- Thời gian nộp hồ sơ: Trước ngày 14 tháng 8 năm 2016.
- Điện thoại: 0393 565 565; 0941332 333; 0963 300 555. Website: http://www.htu.edu.vn
|
TT |
Các ngành đào tạo chính quy |
Mã ngành |
Nhóm môn xét tuyển (Xét tổ hợp 3 môn) |
Điểm XT |
Chỉ tiêu |
||||
|
I. Đại học |
|
1200 |
|||||||
|
1 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh. |
15,0 |
50 |
||||
|
2 |
Sư phạm Toán |
D140209 |
A00: TOÁN, Lý, Hóa; A01: TOÁN, Lý, Anh; D07: TOÁN, Hóa, Anh; D01: TOÁN, Văn, Anh. |
15,0 |
40 |
||||
|
3 |
Sư phạm Hóa |
D140212 |
A00: Toán, Lý, HÓA; B00: Toán, HÓA, Sinh; D07: Toán, HÓA, Anh; C02: Toán, Văn, HÓA. |
15,0 |
40 |
||||
|
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D01: Toán, Văn, ANH; A01: Toán, Lý, ANH; D09: Toán, Sử, ANH; D14: Văn, Sử, ANH. |
15,0 |
40 |
||||
|
5 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M00: Toán, Văn, Năng khiếu. |
15,0 |
50 |
||||
|
6 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử; C04: Toán, Văn, Địa. |
15,0 |
50 |
||||
|
7 |
QTDV du lịch và lữ hành |
D340103 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử. |
15,0 |
80 |
||||
|
8 |
Luật |
D380101 |
120 |
||||||
|
9 |
Kế toán |
D340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
15,0 |
100 |
||||
|
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
100 |
||||||
|
11 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
80 |
||||||
|
12 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
15,0 |
60 |
||||
|
13 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
60 |
||||||
|
14 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; D08: Toán, Sinh, Anh. |
15,0 |
80 |
||||
|
15 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
60 |
||||||
|
16 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D01: Toán, Văn, ANH; A01: Toán, Lý, ANH; D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH. |
15,0 |
90 |
||||
|
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D01: Toán, Văn, ANH; D04: Toán, Văn, TRUNG; D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH. |
15,0 |
100 |
||||
|
II. Cao đẳng |
|
180 |
|||||||
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M00: Toán, Văn, Năng khiếu. |
|
100 |
||||
|
2 |
Kế toán |
C340301 |
Tốt nghiệpTHPT |
40 |
|||||
|
3 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Tốt nghiệpTHPT |
40 |
|||||
|
II. Trung cấp chuyên nghiệp |
240 |
||||||||
|
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
||
|
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
42340303 |
30 |
5 |
Nghiệp vụ lễ tân |
42810201 |
30 |
||
|
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
42810203 |
30 |
6 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
42810202 |
30 |
||
|
3 |
Chăn nuôi - Thú y |
42620106 |
30 |
7 |
Quản lý và KD nông nghiệp |
42620112 |
30 |
||
|
4 |
Trồng trọt và bảo vệ TV |
42810103 |
30 |
8 |
Văn thư - Lưu trữ |
42320301 |
30 |
||
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí);
B. Liên kết đào tạo nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016
|
Cơ sở liên kết đào tạo và cấp bằng TN |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Nhóm môn xét tuyển (Xét tổ hợp 3 môn) |
Điểm XT |
Chỉ tiêu |
|
ĐH Bách Khoa Hà Nội |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
TOÁN, Lý, Hóa; TOÁN, Lý, Anh. |
18,0
|
40 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
40 |
|||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
40 |
|||
|
Công nghệ vật liệu |
D510406 |
40 |
|||
|
CN kỹ thuật hóa học |
D510401 |
TOÁN, Lý, Hóa; TOÁN, Hóa, Sinh; TOÁN, Hóa, Anh. |
40 |
||
|
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh. |
15,0 |
40 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
40 |
|||
|
Kỹ thuật nhiệt |
D520115 |
40 |
|||
|
ĐH Điện Lực |
CNKT điều khiển tự động hóa |
D510303 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh. |
15,0 |
40 |
|
CNKT điện, điện tử |
D510301 |
40 |
|||
|
ĐH Xây dựng |
Kiến trúc |
D580102 |
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật. |
15,0 |
40 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; XD cảng – Đường thủy) |
D580201 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh. |
40 |
||
|
Kỹ thuật công trình biển (Xây dựng công trình ven biển) |
D580203 |
40 |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CN và quản lý môi trường) |
D510406 |
Toán, Lý, Hóa. |
40 |
||
|
ĐH Hà Tĩnh |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sinh, Anh. |
15,0 |
40 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh. |
40 |
||
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
40 |
|||
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh. |
40 |
||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
40 |
|||
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Toán,Văn,ANH; Toán,Văn,TRUNG; Văn, Sử, ANH; Văn, Địa, ANH. |
40 |
- Vùng tuyển: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 tỉnh: Hà Tĩnh; Nghệ An; Quảng Bình.
- Thí sinh trúng tuyển học tại Trường Đại học Hà Tĩnh 3 học kỳ, thời gian còn lại học tại các trường đại học ở Hà Nội hoặc Đà Nẵng.
- Chế độ ưu đãi đặc biệt
+ Hỗ trợ kinh phí đào tạo ngoài học phí; được ưu tiên nhận làm việc tại Khu kinh tế Vũng Áng sau khi tốt nghiệp.
+ Đối với sinh viên có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh: được giảm 50% học phí; được hỗ trợ 100% tiền ở ký túc xá; được hỗ trợ lãi suất 0,5% vay vốn phục vụ học tập.
Lưu ý: Môn thi viết chữ IN HOA là môn chính nhân hệ số 2.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS Nguyễn Đình Thọ