Trường Đại học Hà Tĩnh - HaTinh University

Tin tức - Sự kiện

Trường Đại học Hà Tĩnh đón Tân sinh viên đợt 1, năm 2023 Trường Đại học Hà Tĩnh đón Tân sinh viên đợt 1, năm 2023  Hoà chung không khí nhập học đầy hứng khởi của tân sinh viên cả nước, ngày vừa qua, Trường Đại...
Đảng bộ Trường Đại học Hà Tĩnh tổ chức Lễ Trao tặng Huy hiệu Đảng đợt 02/9/2023 Đảng bộ Trường Đại học Hà Tĩnh tổ chức Lễ Trao tặng Huy hiệu Đảng đợt 02/9/2023 Chiều 05/9/2023, Đảng bộ Trường Đại học Hà Tĩnh tổ chức Lễ trao tặng Huy hiệu Đảng đợt 02/9/2023 cho đảng viên. Đến...
Sinh viên Trường Đại học Hà Tĩnh nhận học bổng trị giá 224 triệu đồng Sinh viên Trường Đại học Hà Tĩnh nhận học bổng trị giá 224 triệu đồng Ngày 04/09/2023 tại thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Hội Khoa học - Giáo dục Gặp gỡ Việt Nam tổ...
Toàn văn bài phát biểu của Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng tại Lễ kỷ niệm 78 năm Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Toàn văn bài phát biểu của Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng tại Lễ kỷ niệm 78 năm Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Tối 31/8, tại Nhà hát Lớn Hà Nội, Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng đã  chủ trì Lễ kỷ niệm 78...

Thông tin tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu).

2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Stt

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

- Sư phạm Toán

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

40

01

18.5

37

18

19.5

- Sư phạm Vật lý

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

0

0

18.5

20

0

19.5

- Sư phạm Hóa học

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

0

0

18.5

20

0

19.5

- Sư phạm Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh.

80

08

18.5

50

24

19.5

- Giáo dục Mầm non

M00: Văn, Toán, NK1(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn; NK2 (Kể chuyện-Đọc diễn cảm);NK3 (Hát-Nhạc)

M07: Văn, Địa, NK1(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán; NK2 (Kể chuyện,

Đọc diễn cảm), NK3 (Hát - Nhạc)

200

57

18.5

141

112

19.5

- Giáo dục Tiểu học

C20: Văn, Địa, GDCD;

C14: Toán,Văn, GDCD;

C04: Toán, Văn, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh.

250

79

18.5

250

269

19.5

- Giáo dục chính trị

C00: Văn, Sử, Địa;

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Toán,Văn,GDCD; D01:Toán, Văn, Anh.

20

01

18.5

20

0

19.5

2.

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

80

7

14.0

80

14

15.0

Tài chính - Ngân hàng

70

1

14.0

100

7

15.0

Kế toán

150

14

14.0

70

24

15.0

3

Pháp luật

Luật

150

7

14.0

100

11

15.0

4

Khoa học tự nhiên

Khoa học môi trường

100

1

14.0

100

0

15.0

5

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

50

21

14.0

35

22

15.0

6

Kiến trúc và xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

50

3

14.0

40

3

15.0

7

Nông lâm nghiệp và thủy sản

Khoa học cây trồng

50

14.0

10

0

15.0

Kinh tế nông nghiệp

50

14.0

30

2

15.0

9

Thú y

Thú y

50

6

14.0

30

5

15.0

9

Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

40

14.0

30

5

15.0

Ngôn ngữ Trung Quốc

150

72

14.0

130

95

15.0

10

Khoa học xã hội và hành vi

Chính trị học

40

14.0

10

0

15.0

11

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

3.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

70

29

14.0

40

5

15.0

Tổng

1690

304

X

1373

618

X

Hoạt động nổi bật của sinh viên