Trường Đại học Hà Tĩnh - HaTinh University

Tin tức - Sự kiện

Lễ Khai giảng Chương trình Học bổng tiếng Anh Access tại Trường Đại học Hà Tĩnh: Nâng cao kỹ năng ngôn ngữ cho Học sinh Hà Tĩnh Lễ Khai giảng Chương trình Học bổng tiếng Anh Access tại Trường Đại học Hà Tĩnh: Nâng cao kỹ năng ngôn ngữ cho Học sinh Hà Tĩnh Chiều ngày 27/10/2024, Trường Đại học Hà Tĩnh đã tổ chức lễ khai giảng Chương trình Học bổng tiếng Anh Access...
Trường Đại học Hà Tĩnh triển khai cuộc thi trực tuyến “Tìm hiểu pháp luật về an toàn giao thông” Trường Đại học Hà Tĩnh triển khai cuộc thi trực tuyến “Tìm hiểu pháp luật về an toàn giao thông” Thiết thực hưởng ứng Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2024 và nâng cao...
Trường Đại học Hà Tĩnh tổ chức Lễ khai giảng năm học 2024-2025 và  đón nhận Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục Trường Đại học Hà Tĩnh tổ chức Lễ khai giảng năm học 2024-2025 và đón nhận Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục Sáng ngày 23/10/2024, Trường Đại học Hà Tĩnh long trọng tổ chức Lễ Khai giảng năm học 2024 -2025 và đón...
Trường Đại học Hà Tĩnh và Trường Đại học Induk (Hàn Quốc) ký biên bản thoả thuận hợp tác Trường Đại học Hà Tĩnh và Trường Đại học Induk (Hàn Quốc) ký biên bản thoả thuận hợp tác Được sự cho phép của UBND Tỉnh và các Sở, Ban Ngành liên quan, ngày 16/10/2024, Trường Đại học Hà...

Thông tin tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu).

2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Stt

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

- Sư phạm Toán

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

40

01

18.5

37

18

19.5

- Sư phạm Vật lý

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

0

0

18.5

20

0

19.5

- Sư phạm Hóa học

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

0

0

18.5

20

0

19.5

- Sư phạm Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh.

80

08

18.5

50

24

19.5

- Giáo dục Mầm non

M00: Văn, Toán, NK1(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn; NK2 (Kể chuyện-Đọc diễn cảm);NK3 (Hát-Nhạc)

M07: Văn, Địa, NK1(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán; NK2 (Kể chuyện,

Đọc diễn cảm), NK3 (Hát - Nhạc)

200

57

18.5

141

112

19.5

- Giáo dục Tiểu học

C20: Văn, Địa, GDCD;

C14: Toán,Văn, GDCD;

C04: Toán, Văn, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh.

250

79

18.5

250

269

19.5

- Giáo dục chính trị

C00: Văn, Sử, Địa;

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Toán,Văn,GDCD; D01:Toán, Văn, Anh.

20

01

18.5

20

0

19.5

2.

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

80

7

14.0

80

14

15.0

Tài chính - Ngân hàng

70

1

14.0

100

7

15.0

Kế toán

150

14

14.0

70

24

15.0

3

Pháp luật

Luật

150

7

14.0

100

11

15.0

4

Khoa học tự nhiên

Khoa học môi trường

100

1

14.0

100

0

15.0

5

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

50

21

14.0

35

22

15.0

6

Kiến trúc và xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

50

3

14.0

40

3

15.0

7

Nông lâm nghiệp và thủy sản

Khoa học cây trồng

50

14.0

10

0

15.0

Kinh tế nông nghiệp

50

14.0

30

2

15.0

9

Thú y

Thú y

50

6

14.0

30

5

15.0

9

Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

40

14.0

30

5

15.0

Ngôn ngữ Trung Quốc

150

72

14.0

130

95

15.0

10

Khoa học xã hội và hành vi

Chính trị học

40

14.0

10

0

15.0

11

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

3.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

70

29

14.0

40

5

15.0

Tổng

1690

304

X

1373

618

X

Hoạt động nổi bật của sinh viên