Trường Đại học Hà Tĩnh - HaTinh University

Hợp tác

Đại học Hà Tĩnh Thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung 2015

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG NĂM 2015

- Trường xét tuyển thí sinh trong cả nước dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015; thí sinh học các ngành sư phạm có hộ khẩu tại Hà Tĩnh được miễn học phí.

Riêng đào tạo nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hà Tĩnh, Nghệ An và Quảng Bình. Học tại Trường Đại học Hà Tĩnh 3 học kỳ, thời gian còn lại học tại các trường đại học ở Hà Nội hoặc Đà Nẵng, với các ưu đãi:  Hỗ trợ kinh phí đào tạo ngoài học phí; được ưu tiên nhận làm việc tại Khu kinh tế Vũng Áng sau khi tốt nghiệp; sinh viên có hộ khẩu tại Hà Tĩnh: được giảm 50% học phí, được hỗ trợ 100% tiền ở ký túc xá, được hỗ trợ lãi suất 0,5% vay vốn phục vụ học tập.

- Hồ sơ: Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2015; 1 phong bì dán tem có ghi địa chỉ người nhận là địa chỉ của thí sinh. Khi trúng tuyển, thí sinh mang Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2015 gốc để nhập học.

- Lệ phí: 30 000 đồng.

            - Nhận hồ sơ: Thí sinh có thể đăng kí xét tuyển tại Sở Giáo dục & Đào tạo hoặc trường THPT do Sở Giáo dục & Đào tạo quy định hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, số 447, đường 26-3, phường Đại Nài, TP Hà Tĩnh.

            - Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 25/8/2015 đến 07/9/2015.

            - Liên hệ: 0393 885 284; 0916955501; 0916510818. Website: http://www.htu.edu.vn

TT

Các ngành đào tạo chính quy

Mã ngành

Nhóm môn xét tuyển

(Xét tổ hợp 3 môn)

Điểm XT

Chỉ tiêu

1. Đại học

     1 

Giáo dục Chính trị

D140205

C00:Văn,Sử,Địa; C03:Văn,Toán,Sử; C04:Văn,Toán,Địa;

D01:Văn,Toán,Anh.

15.0

50

     2 

Sư phạm Toán

D140209

A00:TOÁN,Lý,Hóa; A01:TOÁN,Lý,Anh; D07:TOÁN,Hóa,Anh.

16.25

30

     3 

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

A01:ANH,Toán,Văn; D09:ANH,Toán,Sử; D14:ANH,Văn,Sử.

16.25

30

     4 

Giáo dục Mầm non

D140201

M00:Toán,Văn, NĂNG KHIẾU (Kể chuyện, Hát).

22.5

30

     5 

QTDV Du lịch và Lữ hành

D340103

D14:Anh,Văn,Sử; D15:Anh,Văn,Địa; D01:Anh,Văn,Toán.

15.0

50

     6 

Kế toán

D340301

A00:Toán,Lý,Hóa; A01:Toán,Lý,Anh; D01:Toán,Văn,Anh.

15.0

60

     7 

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A00:Toán,Lý,Hóa; A01:Toán,Lý,Anh; D01:Toán,Văn,Anh.

15.0

40

     8 

KT công trình xây dựng (Đào tạo Kỹ sư Xây dựng)

D580201

A00:Toán,Lý,Hóa; A01:Toán,Lý,Anh.

15.0

40

     9 

Luật

D380101

A00:Toán,Lý,Hóa; A01:Toán,Lý,Anh; D01:Toán,Văn,Anh;

C03:Văn,Toán,Sử.

15.0

40

10 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01:ANH,Toán,Văn; D09:ANH,Toán,Sử; D14:ANH,Văn,Sử.

16.25

30

2. Cao đẳng

    1   

Giáo dục Mầm non

C140201

M00:Toán,Văn, NĂNG KHIẾU (Kể chuyện, Hát).

19.5

20

    2   

Giáo  dục Tiểu học

C140202

C01:Toán,Văn,Lý; D01:Toán,Văn,Anh; C03:Toán,Văn,Sử;

C04:Toán,Văn,Địa.

12.0

35

    3   

Kế toán

C340301

A00:Toán,Lý,Hóa; A01:Toán,Lý,Anh; D01:Toán,Văn,Anh.

12.0

55

3. Liên kết đào tạo đại học cho khu kinh tế Vũng Áng

Cơ sở liên kết đào tạo và cấp bằng TN

Ngành đào tạo

Mã ngành

Nhóm môn xét tuyển

(Xét tổ hợp 3 môn)

Điểm XT

Chỉ tiêu

ĐH Bách Khoa Hà Nội

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A00:TOÁN,Lý,Hóa;A01:TOÁN,Lý,Anh.

19.25

26

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A00:TOÁN,Lý,Hóa;A01:TOÁN,Lý,Anh.

19.25

40

ĐH Bách Khoa Đà Nẵng

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A00:Toán,Lý,Hóa; A01:Toán,Lý,Anh.

15.0

30

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A00:Toán,Lý,Hóa; A01:Toán,Lý,Anh.

15.0

34

ĐH

Điện Lực

CNKT điều khiển tự động hóa

D510303

A00:Toán,Lý,Hóa; A01:Toán,Lý,Anh;

D07:Toán,Hóa,Anh.

15.0

18

ĐH Xây dựng

Cấp thoát nước

D110104

A00:TOÁN,Lý,Hóa.

16.25

40


ĐH

Hà Tĩnh

Khoa học Môi trường

D440301

A00:Toán,Hóa,Lý; B00:Toán,Hóa,Sinh;

D07:Toán,Hóa,Anh

15.0

20

Công nghệ Thông tin

D480201

A00:Toán,Lý,Hóa; A01:Toán,Lý,Anh;

D01:Toán,Văn,Anh.

15.0

40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

D14:Anh,Văn,Sử; D15:Anh,Văn,Địa;

D01:Anh,Văn,Toán.

15.0

50

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00:Toán,Lý,Hóa; A01:Toán,Lý,Anh.

15.0

40

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D01:Toán,Văn,Anh; D04:Toán,Văn,Trung.

15.0

30

Lưu ý:  Môn thi viết chữ IN HOA là môn chính nhân hệ số 2.

KT. CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

PHÓ CHỦ TỊCH

TS. Cao Thành Lê