Trường Đại học Hà Tĩnh - HaTinh University

Tin tức - Sự kiện

Giải Pickleball chào mừng Ngày thành lập Hội LHPN Việt Nam 20/10 thành công tốt đẹp Giải Pickleball chào mừng Ngày thành lập Hội LHPN Việt Nam 20/10 thành công tốt đẹp Hướng tới kỷ niệm 95 năm Ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (20/10/1930 - 20/10/2025), chào mừng Đại...
Thắp sáng ngọn lửa tri thức – Hành trình khẳng định bản thân của sinh viên nữ Khoa Sư phạm, Trường Đại học Hà Tĩnh trong thời đại 4.0 Thắp sáng ngọn lửa tri thức – Hành trình khẳng định bản thân của sinh viên nữ Khoa Sư phạm, Trường Đại học Hà Tĩnh trong thời đại 4.0 “Giáo dục không phải là đổ đầy một cái bình rỗng, mà là thắp lên một ngọn lửa đam...
Hà Tĩnh thúc đẩy đổi mới sáng tạo mở gắn với phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo Hà Tĩnh thúc đẩy đổi mới sáng tạo mở gắn với phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo Sáng 17/10/2025, tại Hội trường Khách sạn Sailing (Phường Thành  Sen, tỉnh Hà Tĩnh), Trường Đại học Hà...
Trường Đại học Hà Tĩnh khai mạc Tập huấn Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo năm học 2025–2026 Trường Đại học Hà Tĩnh khai mạc Tập huấn Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo năm học 2025–2026 Chiều 16/10, Trường Đại học Hà Tĩnh tổ chức khai mạc Chương trình Tập huấn Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo năm...

Thông tin tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu).

2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Stt

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

- Sư phạm Toán

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

40

01

18.5

37

18

19.5

- Sư phạm Vật lý

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

0

0

18.5

20

0

19.5

- Sư phạm Hóa học

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

0

0

18.5

20

0

19.5

- Sư phạm Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh.

80

08

18.5

50

24

19.5

- Giáo dục Mầm non

M00: Văn, Toán, NK1(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn; NK2 (Kể chuyện-Đọc diễn cảm);NK3 (Hát-Nhạc)

M07: Văn, Địa, NK1(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán; NK2 (Kể chuyện,

Đọc diễn cảm), NK3 (Hát - Nhạc)

200

57

18.5

141

112

19.5

- Giáo dục Tiểu học

C20: Văn, Địa, GDCD;

C14: Toán,Văn, GDCD;

C04: Toán, Văn, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh.

250

79

18.5

250

269

19.5

- Giáo dục chính trị

C00: Văn, Sử, Địa;

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Toán,Văn,GDCD; D01:Toán, Văn, Anh.

20

01

18.5

20

0

19.5

2.

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

80

7

14.0

80

14

15.0

Tài chính - Ngân hàng

70

1

14.0

100

7

15.0

Kế toán

150

14

14.0

70

24

15.0

3

Pháp luật

Luật

150

7

14.0

100

11

15.0

4

Khoa học tự nhiên

Khoa học môi trường

100

1

14.0

100

0

15.0

5

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

50

21

14.0

35

22

15.0

6

Kiến trúc và xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

50

3

14.0

40

3

15.0

7

Nông lâm nghiệp và thủy sản

Khoa học cây trồng

50

14.0

10

0

15.0

Kinh tế nông nghiệp

50

14.0

30

2

15.0

9

Thú y

Thú y

50

6

14.0

30

5

15.0

9

Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

40

14.0

30

5

15.0

Ngôn ngữ Trung Quốc

150

72

14.0

130

95

15.0

10

Khoa học xã hội và hành vi

Chính trị học

40

14.0

10

0

15.0

11

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

3.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

70

29

14.0

40

5

15.0

Tổng

1690

304

X

1373

618

X

Hoạt động nổi bật của sinh viên